Thị thực bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa Úc 300)

Visa Úc 300 (prospective marriage visa) là loại thị thực tạm thời dành cho những người đến Úc để kết hôn với hôn phu/hôn thê của mình và sau đó xin thị thực bảo lãnh vợ/chồng (visa 820, 801) để định cư ở Úc. 

Thị thực bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa Úc 300) cho phép bạn lưu trú tại Úc tối đa đến 9 tháng kể từ ngày thị thực được cấp. Trong thời gian hiệu lực của thị thực, bạn cũng có thể đi du lịch trong và ngoài nước Úc nhiều lần tùy thích.

Ai có thể nộp đơn xin thị thực bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa Úc 300)?

  • Bạn là công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên 
  • Bạn cư trú bên ngoài nước Úc tại thời điểm nộp đơn 
  • Bạn hoặc gia đình không có các khoản nợ với chính phủ Úc
  • Bạn đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe, nhân phẩm tốt và không có tiền án tiền sự 
  • Trước đây bạn chưa từng bị hủy (cancelled) hoặc bị từ chối (refused) thị thực Úc
  • Bạn và hôn phu/hôn thê của mình không có mối quan hệ họ hàng/huyết thống
  • Hôn phu/hôn thê của bạn từ 18 tuổi trở lên tại thời điểm bạn nộp đơn xin thị thực
  • Hôn phu/hôn thê của bạn là công dân Úc, thường trú nhân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện
  • Hôn phu/hôn thê của bạn chưa từng bảo lãnh quá 2 người đến Úc định cư theo diện thị thực hôn phu/hôn thê hoặc thị thực bảo lãnh vợ/chồng
  • Trong 5 năm qua, hôn phu/hôn thê của bạn KHÔNG có bảo lãnh cho bất kỳ ai theo diện thị thực hôn phu/hôn thê hay thị thực bảo lãnh vợ/chồng; hoặc họ chưa từng được cấp thị thực theo diện này
  • Bạn sẽ kết hôn với hôn phu/hôn thê của mình (tại Úc hoặc bên ngoài nước Úc) trong vòng 9 tháng trước khi thị thực này hết hạn

Điều kiện để được cấp thị thực bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa Úc 300)

  • Đơn xin bảo lãnh từ hôn phu/hôn thê của bạn được Bộ Nội Vụ Úc chấp thuận
  • Chứng minh đây là cuộc hôn nhân hoàn toàn tự nguyện, không ai ép buộc
  • Chứng minh mối quan hệ giữa hai người từ lúc mới quen nhau đến hiện tại
  • Chứng minh rằng bạn và hôn phu/hôn thê của mình đã gặp mặt trực tiếp khi trưởng thành (từ lúc đủ 18 tuổi) và đều quen biết lẫn nhau
  • Chứng minh rằng bạn sẽ kết hôn với hôn phu/hôn thê của mình (tại Úc hoặc bên ngoài nước Úc) trong vòng 9 tháng kể từ khi được cấp thị thực
  • Cam kết rằng bạn và hôn phu/hôn thê của mình sẽ duy trì mối quan hệ sau khi kết hôn và chung sống cùng nhau

Quá trình xin thị thực bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa Úc 300)

Bước 1: Xác định loại thị thực phù hợp

  • Bạn có thể đủ điều kiện cho các loại thị thực khác nhau phụ thuộc vào lý do cũng như thời gian mà bạn dự định lưu trú tại Úc
  • Kiểm tra loại thị thực bạn cần qua “Công cụ xác định loại thị thực phù hợp” ở mục “Liên kết nhanh

Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ

  • Chuẩn bị hồ sơ theo trường hợp của bạn dựa trên hướng dẫn ở mục “Những giấy tờ yêu cầu” bên dưới.
  • Dịch thuật công chứng tất cả giấy tờ sang tiếng Anh
  • Quét (scan) màu tất cả giấy tờ kèm theo bản dịch thuật và lưu thành từng tập tin (file) riêng biệt.

Bước 3: Điền đơn

  • Tạo tài khoản ImmiAccount (truy cập liên kết “Đăng ký tài khoản ImmiAccount” ở mục “Liên kết nhanh
  • Điền đơn trực tuyến (điền nháp trước vui lòng tải đơn Form mẫu)

Bước 4: Đặt lịch hẹn

  • Đặt lịch hẹn tư vấn với Tu Do Travel tại đây
  • Đặt lịch hẹn cung cấp sinh trắc học tại VFS (truy cập liên kết “Đặt hẹn nộp hồ sơ tại VFS” ở mục “Liên kết nhanh

Bước 5: Nộp hồ sơ

  • Kiểm tra lại tất cả thông tin đã khai thông qua tài khoản ImmiAccount
  • Thanh toán lệ phí xin thị thực
  • Tiến hành nộp đơn và lưu lại số tham chiếu giao dịch (TRN)
  • Tải lên các giấy tờ đã được chuẩn bị ở bước 2
  • Khám sức khỏe (nếu có yêu cầu)

Bước 6: Theo dõi hồ sơ và nhận kết quả

Sau khi nộp đơn thành công, bạn có thể kiểm tra tình trạng hồ sơ của mình thông qua:

  • Tài khoản ImmiAccount, email bạn đã đăng ký hoặc
  • Công cụ kiểm tra Tình trạng hồ sơ đối với khách hàng của Tự Do Travel

Những giấy tờ yêu cầu.

Lưu ý: 

  • Bạn có thể cung cấp bản scan màu từ giấy tờ gốc mà không cần photo công chứng. 
  • Nếu giấy tờ không phải là bản gốc thì bạn phải cung cấp bản photo có công chứng được thực hiện trong vòng 3 tháng trở lại. 
  • Tất cả giấy tờ phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Anh.

Hồ sơ cá nhân

  • Thông báo về người được ủy quyền nộp/nhận hồ sơ (Mẫu đơn 956A)
  • Hộ chiếu gốc còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng 
  • Hộ chiếu cũ (nếu có)
  • 01 ảnh 4 x 6 cm nền trắng, chụp không quá 6 tháng
  • Giấy khai sinh
  • Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
  • Sổ hộ khẩu (tất cả các trang có thông tin)
  • Bằng chứng về việc thay đổi tên (nếu có)
  • Giấy chứng nhận tình trạng độc thân ban đầu cho thấy người nộp đơn và người bảo lãnh được tự do kết hôn

Hồ sơ lý lịch cá nhân

  • Mẫu đơn 80 (Form 80: Personal particulars for assessment including character assessment)
  • Phiếu lý lịch tư pháp số 2
  • Giấy chứng nhận cảnh sát – Police Certificates được cấp bởi quốc gia mà bạn đã từng lưu trú 12 tháng trở lên trong 10 năm qua, kể từ khi bạn đủ 16 tuổi (nếu có)
  • Hồ sơ nghĩa vụ quân sự hoặc giấy xuất ngũ (nếu bạn phục vụ trong lực lượng vũ trang của bất kỳ quốc gia nào)

Hồ sơ chứng minh mối quan hệ

  • 02 mẫu đơn 888: Tuyên bố về nhận định của bạn bè/gia đình về mối quan hệ của bạn. Người điền form phải: 
    • Được chứng kiến bởi một cơ quan tư pháp hoặc một cơ quan có thẩm quyền khác
    • Là công dân, thường trú nhân Úc hoặc là một công dân New Zealand đủ điều kiện trên 18 tuổi
  • Thư từ người chủ hôn được ủy quyền ở Úc, người sẽ tiến hành hôn lễ. Nội dung bao gồm: 
    • Thời gian (ngày giờ) và địa điểm tổ chức hôn lễ dự kiến
    • Xác nhận rằng một thông báo về dự định đám cưới đã được ký kết
    • Ngày tháng xác nhận và chữ ký của người chủ hôn
  • Thư/bản tường trình về quá trình quen biết nhau của hai người. Nội dung thể hiện: 
    • Thời gian, địa điểm và hoàn cảnh của lần gặp đầu tiên
    • Mối quan hệ của bạn phát triển như thế nào
    • Khi bạn đính hôn,…
    • Các hoạt động chung
    • Các giai đoạn chia cách
    • Các mốc sự kiện quan trọng trong mối quan hệ
    • Kế hoạch tương lai của hai bạn
  • Bằng chứng cho thấy mối quan hệ lâu dài của hai bạn:
    • Hình ảnh, bằng chứng khác về thời gian hai bạn đã dành cho nhau (các kỳ nghỉ, các hoạt động xã hội,…) và hiểu biết về hoàn cảnh cá nhân của nhau, chẳng hạn như lý lịch, hoàn cảnh gia đình
    • CD, DVD, thư từ, email, tin nhắn,…mà hai bạn đã liên lạc với nhau
  • Bằng chứng có liên quan khác,…

Hồ sơ về các mối quan hệ cũ (nếu có)

  • Bản tường trình chi tiết về (các) cuộc hôn nhân trước đây. Nội dung bao gồm: 
    • Tên và ngày sinh của vợ/chồng trước đây
    • Địa chỉ nơi cả hai bạn đã sống 
    • Thời gian kết thúc mối quan hệ vợ/chồng
  • Quyết định ly hôn (nếu bạn đã kết hôn trước đây)
  • Giấy chứng tử của vợ/chồng trước đây (nếu góa vợ/chồng)

Hồ sơ người bảo lãnh

  • Hộ chiếu còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng 
  • 01 ảnh 4 x 6 cm nền trắng, chụp không quá 6 tháng
  • Bằng chứng về việc thay đổi tên (nếu có)
  • Giấy chứng nhận tình trạng độc thân ban đầu cho thấy người bảo lãnh và người nộp đơn được tự do kết hôn
  • Lý lịch tư pháp quốc gia (National Police Certificate) do cảnh sát liên bang Úc cấp
  • Bằng chứng về tình trạng cư trú tại Úc (hộ chiếu Úc, giấy nhập tịch Úc, thẻ thường trú nhân Úc,….)
  • ​Hồ sơ về các mối quan hệ cũ (nếu có)

Phí thị thực

Phí chính phủ:

  • Lệ phí xét duyệt hồ sơ xin visa Úc 300: 7.715 AUD

Phí dịch vụ tại trung tâm VFS:

  • Cung cấp sinh trắc học: 478.000 VND

Phí khám sức khỏe (nếu có): phụ thuộc vào quy định của các cơ sở y tế

Lưu ý: 

  • Phí chính phủ được thanh toán trực tiếp qua thẻ kèm theo phí chuyển đổi ngoại tệ tùy theo từng ngân hàng nếu có.
  • Tất cả chi phí đã thanh toán cho chính phủ Úc hoặc VFS sẽ KHÔNG được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.
  • Lệ phí visa có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, phụ thuộc vào thông báo của Bộ Nội Vụ Úc. 
Chọn Layout Này

Thay đổi Header

Header 1

Header 2

Thay đổi vị trí Section