Biểu phí Visa không định cư Úc

Bảng biểu phí visa không định cư Úc(Cập nhật ngày: 02.10.2020) 
Loại thị thực Mô tả       Lệ phí
(AUD) 
     Lệ phí
(VND) 
Visitor (subclass 600) Visa Úc du lịch (nộp bên trong nước Úc) 365
Visa Úc du lịch (nộp bên ngoài nước Úc) 145 2.250.000
Visa Úc thăm thân 145 2.250.000
Visa Úc công tác 145 2.250.000
Transit visa (subclass 771) Visa quá cảnh Úc miễn phí
Student visa (subclass 500) Visa du học Úc 620
Student Guardian visa (subclass 590) Visa cho người giám hộ của du học sinh Úc 620
Work and Holiday visa (subclass 462) Thị thực lao động kết hợp kỳ nghỉ 485
Temporary Work (Short Stay Specialist) visa (subclass 400) Thị thực làm việc tạm thời dành cho chuyên gia lưu trú ngắn hạn 310
Temporary Activitiy visa (subclass 408) Thị thực tạm trú dành cho những người bị ảnh hưởng bởi Covid-19 miễn phí
Thị thực dành cho doanh nhân khởi nghiệp tại Nam Úc 310
Thị thực dành cho những người làm việc trong ngành giải trí 310
Thị thực dành cho nhân viên hoạt động tôn giáo 310
Temporary Work (International Relations) visa (subclass 403) Thị thực làm việc tạm thời diện quan hệ quốc tế 310
New Zealand Citizen Family Relationship visa (subclass 461) Thị thực Úc diện quan hệ gia đình với công dân New Zealand 365

 

Lưu ý: 

  • Phí chính phủ được thanh toán bằng VND theo tỷ giá hiện tại nếu nộp hồ sơ giấy hoặc được thanh toán trực tiếp qua thẻ kèm theo phí chuyển đổi ngoại tệ tùy theo từng ngân hàng nếu nộp hồ sơ online.
  • Tất cả chi phí đã thanh toán cho chính phủ Úc và VFS KHÔNG được hoàn lại trừ một vài trường hợp đặc biệt ngoại lệ.
  • Lệ phí visa không định cư Úc có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, phụ thuộc vào thông báo của Bộ Nội vụ Úc.