Các Dạng Thị Thực Khác

1 Thị thực làm việc tạm thời (Chuyên viên Ngắn hạn) – diện thị thực 400

Mục đích của diện thị thực : Công việc ngắn hạn, chuyên môn cao, không liên tục tại Úc

2 Thị thực làm việc tạm thời (Quan hệ Quốc tế) – diện thị thực 403

Mục đích của diện thị thực : Làm việc trong những hoàn cảnh cụ thể nhằm cải thiện quan hệ quốc tế với Úc

3 Thị thực Hoạt động Tạm thời – diện thị thực 408

Mục đích cơ bản của diện thị thực : Các thể loại công việc hoặc hoạt động cụ thể trên cơ sở ngắn hạn, tạm thời

4 Thị thực Người giám hộ của Du học sinh – diện thị thực 590

Mục đích cơ bản của diện thị thực: Cung cấp và hỗ trợ phúc lợi tại Úc cho trẻ thị thực Du học

5 ETA (Quyền Đi lại Điện tử) – Thị thực nhập cảnh tạm thời

Mục đích cơ bản của diện thị thực: Công dân Việt Nam không đủ điều kiện xin Quyền đi lại Điện tử (ETA).

6 Thị thực Cha Mẹ bảo lãnh con – diện thị thực 101

Mục đích cơ bản của diện thị thực : Dành cho một trẻ ở ngoài nước Úc chuyển đến Úc để sống với cha mẹ.

7 Thị thực Trẻ mồ côi – diện thị thực 117

Mục đích cơ bản của diện thị thực: Dành cho trẻ chưa có vợ/chồng hoặc vợ/chồng không chính thức đến Úc sống với người thân của mình  trong trường hợp cha mẹ của trẻ đã qua đời, không thể chăm sóc trẻ, hoặc đã mất tích.

8 Thị thực Con phụ thuộc – diện thị thực 445

Mục đích cơ bản của diện thị thực: Dành cho trẻ sống ở Úc tạm thời trong khi hồ sơ xin thị thực Kết hôn diện thường trú của cha mẹ trẻ đang được xét duyệt.

9 Thị thực Thường trú nhân quay về Úc  (diện thị thực 155 và 157)

Mục đích cơ bản của diện thị thực: Dành cho các thường trú nhân hiện tại hoặc trước đây của Úc và cựu công dân Úc có mong muốn trở lại Úc với tư cách là Thường trú nhân.

Chọn Layout Này

Thay đổi Header

Header 1

Header 2

Thay đổi vị trí Section